🔍
Search:
HOẠT ĐỘNG
🌟
HOẠT ĐỘNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘써 일하는 사람.
1
NHÀ HOẠT ĐỘNG:
Người nỗ lực làm việc để thu về kết quả tốt trong công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
몸을 움직여 행동하거나 어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘써 일하는 성질.
1
TÍNH HOẠT ĐỘNG:
Tính chất vận động cơ thể, hành động hoặc nỗ lực làm để thu kết quả tốt trong công việc nào đó.
-
None
-
1
인간의 생활에 필요한 돈이나 물건, 노동을 생산, 분배, 소비하는 데에 관계된 모든 활동.
1
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ:
Tất cả các hoạt động liên quan đến việc sản xuất và sử dụng những hàng hóa cần thiết trong sinh hoạt của con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸이나 손발 등을 움직임. 또는 그런 모양.
1
ĐỘNG TÁC:
Việc dịch chuyển cơ thể hay tay chân. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
기계 등이 기능대로 움직임.
2
HOẠT ĐỘNG:
Việc máy móc hoạt động hay sự hoạt động đó.
-
None
-
1
말과 글로 이해하고 표현하는 활동.
1
HOẠT ĐỘNG NGÔN NGỮ:
Hoạt động hiểu biết và biểu hiện bằng lời nói và bài viết.
-
None
-
1
학교 교과 과정에서 정해진 과목의 학습 외에 하는 교육 활동.
1
HOẠT ĐỘNG ĐẶC BIỆT:
Hoạt động giáo dục ngoài việc học những môn đã định trong chương trình giáo khoa của trường.
-
None
-
1
자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 활동.
1
HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN:
Hành động nỗ lực làm việc vì người khác mà không nghĩ đến lợi ích của mình.
-
Danh từ
-
1
‘특별 활동’을 줄여 이르는 말.
1
HOẠT ĐỘNG ĐẶC BIỆT:
Từ rút gọn của "hoạt động đặc biệt".
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸을 움직여 행동함.
1
HOẠT ĐỘNG:
Việc dịch chuyển cơ thể rồi hành động.
-
2
어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘씀.
2
HOẠT ĐỘNG:
Việc cố gắng để gặt hái thành quả tốt ở công việc nào đó.
-
Động từ
-
1
일정한 규칙을 따라 되풀이하여 움직이다.
1
HOẠT ĐỘNG THEO NHỊP:
Lặp lại rồi chuyển động theo quy tắc nhất định
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다.
1
HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc. Hoặc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
None
-
1
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1
HOẠT ĐỘNG Ở NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện các sinh viên lưu lại ở nông thôn vào kỳ nghỉ và giúp việc nông dân.
-
☆
Danh từ
-
1
자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동.
1
HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN:
Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함.
1
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH:
Việc máy móc… vận hành làm việc. Hoặc việc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
Danh từ
-
1
사회의 이익이나 복지를 위해 노동력을 제공하거나 돈과 물건 등을 내놓는 일.
1
HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN XÃ HỘI:
Sự hỗ trợ nguồn lực hoặc trao gửi tiền mặt hoặc đồ vật vì lợi ích hay phúc lợi của xã hội.
-
Động từ
-
1
몸을 움직이다.
1
HOẠT ĐỘNG:
Cử động thân mình.
-
2
어떠한 일을 하다.
2
HOẠT ĐỘNG:
Làm việc nào đó.
-
3
화산에서 용암 등이 흘러나오다.
3
HOẠT ĐỘNG:
Những thứ như dung nham từ núi lửa chảy ra.
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다.
1
HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH:
Máy móc… chạy và làm việc. Hoặc làm cho máy móc… chạy và làm việc.
-
2
조직 등이 구성되어 일하다. 또는 조직 등을 구성하여 일하게 하다.
2
KHỞI ĐỘNG:
Tổ chức… được cấu thành và làm việc. Hoặc làm cho cấu thành tổ chức… và làm việc.
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다.
1
ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG, ĐƯỢC VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc.
-
Động từ
-
1
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가다.
1
ĐIỀU HÀNH, VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Quản lí và dẫn đắt tổ chức hay cơ cấu… tiến lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
작곡가, 연주가, 성악가 등과 같이 음악을 전문적으로 하는 사람.
1
NHẠC SĨ, NHÀ HOẠT ĐỘNG ÂM NHẠC:
Người chuyên về âm nhạc như nhà sáng tác, nghệ sĩ biểu diễn hay nghệ sĩ thanh nhạc...
🌟
HOẠT ĐỘNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
경제 활동 분야에서, 커다란 자본과 강력한 힘을 가지고 있는 자본가나 기업가의 집단.
1.
CHAEBOL, TÀI PHIỆT, TẬP ĐOÀN KINH TẾ LỚN:
Tập đoàn của nhà tư bản hay nhà doanh nghiệp có vốn khổng lồ và quyền lực mạnh trong lĩnh vực hoạt động kinh tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
다시 활동을 시작함.
1.
SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Việc bắt đầu hoạt động lại.
-
2.
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활함.
2.
SỰ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Việc người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khuyết tật và sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1.
의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료하는 사람들의 활동 분야.
1.
NGÀNH Y:
Lĩnh vực hoạt động của những người chữa trị vết thương hoặc bệnh tật bằng những kỹ thuật liên quan đến y học.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1.
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2.
앞쪽으로 움직이다.
2.
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3.
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3.
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4.
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4.
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5.
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5.
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6.
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6.
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7.
일정한 곳에 일하러 다니다.
7.
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8.
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8.
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9.
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9.
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10.
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10.
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11.
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11.
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12.
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12.
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13.
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13.
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14.
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14.
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15.
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15.
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16.
의식이나 정신이 없어지다.
16.
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17.
감기 등의 병이 낫다.
17.
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18.
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18.
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19.
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19.
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20.
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20.
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21.
물건이 잘 팔리다.
21.
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22.
어떤 일을 하러 가다.
22.
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23.
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23.
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24.
일이 어느 정도 진행되다.
24.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
심장 박동 이외에 뇌의 모든 기능이 정지되어 본래의 상태로 되돌아갈 수 없는 상태.
1.
CHẾT NÃO:
Trạng thái mặc dù tim vẫn đập nhưng mọi chức năng hoạt động của não đã bị ngừng lại và không thể trở về trạng thái như cũ.
-
☆
Danh từ
-
1.
자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동.
1.
HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN:
Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어떤 활동을 하는 데에 중심이 되는 중요한 지점.
1.
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC, ĐỊA ĐIỂM TRỌNG YẾU, ĐỊA ĐIỂM CHỦ CHỐT:
Địa điểm quan trọng trở thành trung tâm trong việc thực hiện hoạt động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
국가 기관이 각종 업무 및 활동 상황을 국민에게 널리 알림.
1.
CÔNG BÁO, THÔNG TIN CHÍNH PHỦ:
Việc cơ quan nhà nước thông báo rộng rãi đến toàn dân tình hình hoạt động và các công việc.
-
Danh từ
-
1.
방송과 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야.
1.
GIỚI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH:
Lĩnh vực hoạt động của những người làm phát thanh truyền hình và việc có liên quan.
-
Danh từ
-
1.
정치가들이 모여서 정치와 관련된 활동을 하는 곳. 또는 그런 사회.
1.
GIỚI CHÍNH TRỊ:
Nơi các chính trị gia tập trung lại và hoạt động liên quan đến chính trị. Hoặc xã hội đó.
-
Danh từ
-
1.
상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는 것을 중요시하는 특성.
1.
TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, TÍNH KINH DOANH, TÍNH THƯƠNG MẠI:
Đặc tính coi trọng việc thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.
-
Danh từ
-
1.
고장 난 자동차를 고치거나 자동차가 제대로 작동하도록 보살피고 손질하는 곳.
1.
GARA Ô TÔ:
Nơi sửa chữa xe ô tô bị hỏng hoặc theo dõi bảo dưỡng cho xe hoạt động tốt.
-
Danh từ
-
1.
생산 활동을 하는 업체.
1.
CÔNG TY SẢN XUẤT, DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, NHÀ SẢN XUẤT:
Doanh nghiệp hoạt động sản xuất.
-
None
-
1.
국가 간에 자본이나 기술을 서로 제공하여 경제 활동을 돕는 일.
1.
SỰ HỢP TÁC KINH TẾ:
Việc hỗ trợ những hoạt động kinh tế bằng cách cung cấp kỹ thuật hay vốn cho nhau giữa các nước.
-
Động từ
-
1.
어떤 활동이나 회의 등이 한동안 멈추어졌다가 다시 시작되다.
1.
ĐƯỢC TÁI TRIỂN KHAI, ĐƯỢC QUAY TRỞ LẠI, ĐƯỢC NỐI LẠI:
Hội nghị hay hoạt động nào đó đã ngừng trong một thời gian rồi lại được bắt đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분.
1.
DINH DƯỠNG:
Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.
-
Danh từ
-
1.
태어나거나 살거나 활동하거나 하여 특별한 관련이 있는 지역.
1.
QUÊ HƯƠNG:
Vùng có mối liên quan đặc biệt do được sinh ra hay sinh sống, hoạt động ở đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
정치에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야.
1.
CHÍNH GIỚI, GIỚI CHÍNH TRỊ:
Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến chính trị.
-
☆
Danh từ
-
1.
흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖춤.
1.
SỰ TỔ CHỨC LẠI, SỰ CHỈNH ĐỐN LẠI:
Sự sắp xếp lại hệ thống lộn xộn một cách hoàn thiện.
-
2.
기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살피고 손질함.
2.
SỰ CHỈNH ĐỐN:
Sự xem xét và chỉnh sửa để máy móc hoặc thiết bị hoạt động một cách hoàn thiện.
-
3.
도로나 시설이 제 기능을 하도록 정리함.
3.
SỰ SỬA SANG:
Việc sắp xếp để con đường hay công trình hoạt động đúng chức năng của nó.
-
☆
Danh từ
-
1.
건강 등이 조금씩 나아져 가는 상태.
1.
CHIỀU HƯỚNG BÌNH PHỤC, XU THẾ PHỤC HỒI, DẤU HIỆU PHỤC HỒI:
Trạng thái của tình trạng bệnh tật hay tình trạng của hoạt động kinh tế.... tốt dần lên.
-
2.
경제 활동의 상태가 조금씩 나아져 가는 상태.
2.
XU THẾ PHỤC HỒI, DẤU HIỆU PHỤC HỒI:
Tình trạng của hoạt động kinh tế tiến triển từng bước.